DANH SÁCH HỌC BỔNG TÀI TRỢ CHO HỌC VIÊN EVTRUST
Các ứng viên có nguyện vọng được hỗ trợ “săn” học bổng xin vui lòng truy cập tại đây.
A. Học bổng các trường Phổ thông
Gồm học bổng các khóa học sau:
1. Khóa học Phổ thông (GCSE)
2. Khóa học cho học sinh cấp 3 (A-level)
3. Khóa dự bị Đại học – Foundation
STT | TÊN TRƯỜNG | HỌC BỔNG |
1 | Brook House College | 100% học phí |
2 | Queen Ethelburga’s Collegiate | 100% học phí |
3 | Bosworth Independent College | 100% học phí |
4 | Worksop College | 100% học phí |
5 | Tettenhall College | 100% hoc phí |
6 | Cardiff Sixth Form College | 100% hoc phí |
7 | Monkton Combe School | 100% hoc phí |
8 | Bournemouth Collegiate School | 100% hoc phí |
9 | Read school | 100% hoc phí |
10 | Plymouth College | 100% hoc phí |
11 | Bellerbys College | 70% học phí |
12 | Abbey DLD Colleges | 50% học phí |
13 | CATS College | 50% học phí |
14 | Cambridge Tutors College | 50% học phí |
15 | MPW College | 50% học phí |
16 | Ealing Independent College | 50% học phí |
B. Học bổng dự bị Đại học, Năm nhất Đại học (Pathway)
STT | TÊN TRƯỜNG | HỌC BỔNG |
1 | Tập đoàn INTO | 100% học phí |
2 | Tập đoàn CEG | 40% học phí |
3 | Tập đoàn Navitas | ₤3.000 |
4 | Tập đoàn Study Group | ₤3.000 |
5 | Tập đoàn Kaplan | ₤3.000 |
6 | QA Higher Education | ₤2.000 – £3.000 |
C. Học bổng các trường Đại học
Gồm học bổng các khóa học sau:
1. Khóa học Đại học
2. Khóa học Thạc Sỹ
STT | TÊN TRƯỜNG | HỌC BỔNG | GHI CHÚ |
1 | University of Portsmouth | 100% học phí | |
2 | Exeter university | 100% học phí | |
3 | Nottingham Trent | 50% học phí | hoặc học bổng £4.000 |
4 | University of Derby | £1.000 | |
5 | Birmingham City University (BCU) | £1.500 | |
6 | Coventry University | £2.000 | |
7 | University of Herdfordshire | £2.500 | |
8 | BPP University | £3.000 | |
9 | London South Bank University (LSBU) | £3.000 | |
10 | University of Leicester | £3.500 | |
11 | University of Brighton | £4.000 | |
12 | Middlesex University | £1.000 – £1.500 | |
13 | Queen’s University Belfast (QUB) | £2.000 – £3.000 | |
14 | University of Huddersfield | £2.000 – £4.000 | |
15 | University of Greenwich | £1.000 | cho chương trình Đại học và Thạc Sỹ |
16 | University of Essex | £4.000 | cho chương trình Đại học và Thạc Sỹ |
17 | Newscatle University | ₤1.000 – 3.000 | cho chương trình Đại học và Thạc Sỹ |
18 | University of East Anglia (UEA) | £1.000 – £4.000 | cho chương trình Đại học và Thạc Sỹ |
19 | University of Southampton | ₤1.000 – £5.000 | cho chương trình Đại học và Thạc Sỹ |
20 | Brunel University London | £3.000 | cho chương trình Đại học |
£10.000 | cho chương trình MBA | ||
21 | University of the West of England | £2.000 | cho chương trình Đại học |
100% học phí | cho chương trình MBA | ||
22 | University of Stirling | £1.000 | cho chương trình Đại học |
£6.000-8.000 | cho chương trình MBA | ||
23 | Plymouth University | 50% học phí | cho chương trình Đại học |
£1.500 – 5.000 | cho chương trình Thạc Sỹ |